Fork over the dough verb phrase
Trả một số tiền cụ thể (thường trả một cách miễn cưỡng).
Min forked over the dough when her creditors wanted to destroy her house. - Min đã xì tiền ra khi chủ nợ muốn phá nhà của cô ta.
The company must fork over the dough to repair the damage. - Công ty đã phải trả một số tiền để sửa chữa thiệt hại.
Fork over the dough or I'll kill your child! - Xì tiền ra hoặc tao sẽ giết con mày!
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Luôn ở trong một tình huống khó chịu hoặc tiêu cực bởi vì một người không muốn thay đổi
The verb "fork" should be conjugated according to its tense.