Fortune smiles on sb sentence positive
Cách diễn đạt khác của thành ngữ này là "Fortune smiles upon somebody".
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (may mắn đang mỉm cười với ai đó).
Fortune smiled on me and I was successful to figure out the solution. - Vận may đã mỉm cười với tôi và tôi đã thành công tìm ra giải pháp.
I heard that Johnny has won a lottery. Fortune smiled on him! - Tôi nghe nói rằng Johnny đã trúng số. Vận may đã mỉm cười với anh ấy!
Mary has got a promotion to a higher position. I guess fortune smiles upon her at the moment! - Mary đã được thăng chức lên vị trí cao hơn. Tôi đoán là bây giờ vận may đang mỉm cười với cô ấy.
Fortune only smiles on anyone who is willing to take risks. - Vận may chỉ mỉm cười với những ai sẵn sàng chấp nhận rủi ro.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Dựa vào suy đoán và may mắn
Hay không bằng hên
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him