Get (a) bad press In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (a) bad press", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-10 04:01

Meaning of Get (a) bad press

Variants:

have (a) bad press

Get (a) bad press verb phrase

Được sử dụng để nói rằng ai đó bị chỉ trích, đặc biệt là trên báo chí, truyền hình hoặc đài phát thanh

Peter, a famous actor, got a bad press yesterday on television for his irresponsibility about the car accident. - Peter là một diễn viên nổi tiếng, hôm qua anh ta đã bị nhận lời chỉ trích trên sóng truyền hình do sự vô trách nhiệm của mình về vụ tai nạn xe.

Since she got bad press, nobody has wanted to cooperate with her. - Từ khi ả ta bị nhận những lời chỉ trích từ truyền thông, không ai muốn hợp tác với ả.

After all they've done, now they're getting bad press. - Sau tất cả chuyện họ làm, giờ đây họ đang nhận sự chỉ trích.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

don't blame (one)

Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó

lay into (someone or something)

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

fling, sling, etc. mud (at somebody)

Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó

Grammar and Usage of Get (a) bad press

Các Dạng Của Động Từ

  • to get (a) bad press
  • gets (a) bad press
  • got (a) bad press
  • getting (a) bad press

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode