Get a load off (one's) feet verb phrase
Ngồi xuống và thư giãn
Because Peter looked tired, I asked him to get a load off his feet. - Trông Peter có vẻ mệt nên tôi bảo anh ấy ngồi xuống và nghỉ ngơi.
I'm exhausted. I need to get a load off my feet. - Tôi kiệt sức rồi. Tôi cần nghỉ chân một lát.
Come over here and get a load off your feet. - Tạt vào đây ngồi nghỉ đã.
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Giữ bình tĩnh, hoặc cố không làm mất điềm tĩnh, tâm trạng hoặc tinh thần
Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi
1. Nghỉ ngơi để có thể hô hấp bình thường sau khi hoạt động thể chất quá sức
2. Nín thở trong giây lát do điều gì gây ngạc nhiên hoặc đáng sợ
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.