Get (a lot of) grief (from someone) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (a lot of) grief (from someone)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-26 11:11

Meaning of Get (a lot of) grief (from someone)

Get (a lot of) grief (from someone) verb phrase

Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.

He gets a lot of grief from his colleagues for his lateness. - Anh ấy nhận rất nhiều sự chỉ trích từ đồng nghiệp vì sự muộn màng của mình.

She got a lot of grief from her parents over her decision to quit her current high paying job. - Cô ấy nhận được nhiều phàn nàn từ cha mẹ về quyết định bỏ công việc lương cao hiện tại.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

The pot calling the kettle black

Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ

don't blame (one)

Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó

Grammar and Usage of Get (a lot of) grief (from someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • to get (a lot of) grief (from someone)
  • gets (a lot of) grief (from someone)
  • getting (a lot of) grief (from someone)
  • got (a lot of) grief (from someone)

 Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode