Get (a lot of) grief (from someone) verb phrase
Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.
He gets a lot of grief from his colleagues for his lateness. - Anh ấy nhận rất nhiều sự chỉ trích từ đồng nghiệp vì sự muộn màng của mình.
She got a lot of grief from her parents over her decision to quit her current high paying job. - Cô ấy nhận được nhiều phàn nàn từ cha mẹ về quyết định bỏ công việc lương cao hiện tại.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.