Get hold of (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get hold of (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-06-30 03:06

Meaning of Get hold of (one)

Synonyms:

get a hold of (somebody)

Get hold of (one) American informal verb phrase

literal meaning

Nắm, giữ ai đó hoặc cái gì đó trong vòng tay hoặc trong bàn tay

I tried to get hold of him when he tried to attack Jack. - Tôi đã cố giữ anh ấy lại khi anh ấy cố tấn công Jack.

Liên lạc ai đó hoặc giao tiếp với ai, chủ yếu bằng điện thoại

It's really hard to get hold of Mary because she is always busy. - Thật khó để liên lạc với Mary vì cô ấy luôn luôn bận rộn.

Được được hoàn toàn sự điều kiển, ảnh hưởng hoặc quyền lực đối với ai đó

Video games have gotten hold of my boyfriend. - Trò chơi điện tử đã hoàn toàn điều khiển bạn trai tôi.

Làm cho ai đó thích thú về cái gì đó

His book about his foreign adventures got hold of me. I couldn't put it down. - Cuốn sách của anh ấy về những cuộc phiêu lưu ở nước ngoài đã làm tôi rất hứng thú. Tôi đã không thể đặt nó xuống.

Other phrases about:

look me up when you're in town

Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.

 

have a line on (someone or something)

Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận

Finders Keepers, Losers Weepers

Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất

be in contact with (one)

Giao tiếp với ai đó, đặc biệt là thường xuyên.

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

Grammar and Usage of Get hold of (one)

Các Dạng Của Động Từ

  • gets hold of (one)
  • got hold of (one)
  • getting hold of (one)

Động từ "hold" nên được chia thể sao cho phù hợp với thì của nó trong câu chứa cụm.

More examples:

Get a hold of me whenever you've arrived at Orlando, dear. - Gọi cho anh ngay khi đến Orlando nhé, em yêu.

Get hold of this leash and don't let the dog run away. - Giữ lấy sợi dây và đừng để con chó chạy mất.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode