Get in deeper verb phrase
Ngày càng có liên quan, dính líu đến một tình huống nhất định.
I don't want to get in deeper into their business. - Tôi không muốn trở nên dính líu quá nhiều đến công việc kinh doanh của họ.
Làm cho chuyện nào đó hoặc một tình huống nào đó trở nên tồi tệ hơn.
You should fix her bookshelf and stop shouting before you get in deeper. - Cậu nên sửa lại cái giá sách của cô ấy và ngừng la hét lại trước khi khiến mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.
Stop getting in deeper, it's enough. - Ngừng khiến vấn đề trở nên tồi tệ hơn đi, bấy nhiêu đó đủ rồi.
Được dùng để nói tới người có liên quan, dính líu vào một tình thế khó mà anh ta/cô ta không thể thoát ra được.
Không tham gia vào một việc gì đó.
1. Chạm vào cái gì đó một cách bất cẩn
2. Để đe dọa ai đó.
3. Chế giễu hoặc cố gắng lừa dối ai đó.
4. Tham gia vào một việc hoặc một tình huống nguy hiểm.
Đưa ai đó hoặc bản thân mình vào một việc gì đó tệ hại, khó chịu hay kinh khủng.
Tham gia vào một việc gì đó không phải là việc của bạn hoặc trách nhiệm của bạn
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.