Get off (one's) tail verb phrase
Ngừng đi theo hoặc lái xe theo ai đó một cách rất gần
She speeded up so that he would get off her tail. - Cô ấy tăng tốc để anh ta khỏi đi theo sau.
Tell them to get off my tail. - Bảo họ dừng theo dõi tôi đi.
Ngừng làm phiền ai đó, hoặc giám sát ai đó
My co-worker is so nosy, I wish she would get off my tail. - Đồng nghiệp của tôi thật tọc mạch, tôi ước gì chị ta đừng làm phiền tôi nữa.
I know the project manager cannot get off my tail. It's his daily duty. - Tôi biết người quản lý dự án không thể ngừng giám sát tôi. Đó là nhiệm vụ hằng ngày của anh ấy.
Ngừng lười biếng
It's nearly lunchtime. I know I have to get off my tail and get up. - Gần tới bữa trưa rồi. Tôi biết phải dừng lười biếng và thức dậy thôi.
theo sát phía sau ai đó, bám sát nút
Được sử dụng để mô tả việc bắt chước phong thái của người khác hoặc làm theo hướng dẫn của người khác.
Nếu bạn nói rằng bạn racked with insecurity, có nghĩa là bạn bị ám ảnh hoặc bị choáng ngợp bởi cảm giác bất an quá mức về một điều gì đó.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.