Get (one's) feet under the table In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (one's) feet under the table", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2022-02-09 04:02

Meaning of Get (one's) feet under the table

Get (one's) feet under the table British verb phrase

Tự tin vào một công việc hoặc tình huống mới

You will get your feet under the table after 4 weeks. - Bạn sẽ trở nên tự tin vào công việc mới sau 4 tuần.

It took me a long time to get my feet under the table. - Tôi đã mất một thời gian dài để làm quen với công việc.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
a man's home is his castle

một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.

be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.

Grammar and Usage of Get (one's) feet under the table

Các Dạng Của Động Từ

  • gotten one's feet under the table
  • got one's feet under the table
  • gets one's feet under the table
  • getting one's feet under the table

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode