Get (one's) motor running American slang verb phrase
Làm cho ai phấn khích hay thích thú
Listening to BTS's songs gets my motor running. - Việc nghe các bài hát của nhóm BTS làm tôi rất phấn khích.
Watching football matches doesn't interest her a lot, but it gets her boyfriend's motor running. - Việc xem các trận bóng đá không thu hút cô ấy lắm nhưng nó lại làm bạn trai cô ấy thích thú.
Gợi nên dục vọng của ai
Her beautiful appearance really got his motor running. - Vẻ ngoài xinh đẹp của cô ấy đã thực sự gợi nên dục vong trong anh ấy.
His charming smile gets many girls' motor running. - Nụ cười quyến rũ của anh ấy khiến cho nhiều chị em điên cuồng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Được sử dụng để biểu thị điều gì đó hoặc ai đó hiệu quả, thành công hoặc thú vị trong một khoảng thời gian ngắn
Được sử dụng để thể hiện sự phấn khích hoặc ngạc nhiên thích thú của một người khi họ bất ngờ nhìn thấy ai đó
Cảm thấy phấn khích và xúc động tột độ về một ai đó hoặc một cái gì đó.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.