Get shed of (someone or something) phrase
Để làm cho bản thân thoát khỏi ai đó / điều gì đó đang làm bạn khó chịu hoặc bạn không còn muốn hoặc không cần nữa.
Thank god! John has come. I finally can get shed of his naughty son. - Cảm ơn chúa! John đã đến. Cuối cùng thì tôi cũng có thể thoát khỏi đứa con trai nghịch ngợm của anh ấy.
The boss got shed of the data that I collected as he thought it was unreliable. - Ông chủ đã bỏ dữ liệu mà tôi thu thập được vì ông ấy nghĩ rằng nó không đáng tin cậy.
After getting shed of a bunch of reporters, he quickly got on his car and drove away. - Sau khi thoát khỏi hàng loạt phóng viên, anh nhanh chóng lên xe và phóng đi.
Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn
Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi cái gì đó hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.
Đánh dấu X lên một cái gì đó trên một văn bản được in hay viết ra.
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.