Get something off your chest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get something off your chest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2020-07-31 06:07

Meaning of Get something off your chest

Synonyms:

A problem shared is a problem halved

Get something off your chest verb informal

Tiết lộ hoặc thú nhận điều đã làm bạn khó chịu hoặc lo lắng.

The more you bear her, the worse she treats you. You had better get it off your chest. - Bạn càng chịu đựng cô ấy, cô ấy càng đối xử tệ với bạn. Tốt hơn hết bạn hãy nói ra tất cả những điều làm bạn khó chịu mà đừng giữ trong lòng nữa.

What are you worrying about? Let get it off your chest. I'm always ready to listen to you. - Bạn đang lo lắng chuyện gì thế ? Hãy nói ra điều đang khiến bạn lo lắng đi cho nhẹ lòng. Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe bạn mà.

I finally dared tell my mom about the truth that I had lost the tuition fee. I really feel relieved after getting it off my chest. - Cuối cùng tớ cũng dám nói thật cho mẹ biết chuyện tớ đã làm mất học phí. Tớ cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng sau khi nói ra.

Other phrases about:

a man's home is his castle

một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.

wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

to let the cat out of the bag

Vô tình để lộ bí mật

have a loose tongue

Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật

don't blame (one)

Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó

Grammar and Usage of Get something off your chest

Các Dạng Của Động Từ

  • get something off your chest
  • to get something off your chest
  • got something off your chest
  • getting something off your chest

Origin of Get something off your chest

Theo cơ sở khoa học, đau tức ngực thường liên quan tới sự lo âu và những cơn ác mộng, do vậy nếu có thứ gì đó đè nặng lên ngực thì sẽ dẫn tới sự khó chịu, lo lắng và mệt mỏi. Nếu bạn muốn giải phóng bản thân khỏi những điều không thoải mái đó thì bạn phải lấy nó ra khỏi ngực mình. Thành ngữ ngụ ý rằng việc nói ra những điều làm bạn khó chịu hoặc lo lắng cũng giống như lấy thứ gì đó ra khỏi ngực của bạn. Khi bạn nói ra rồi thì bạn sẽ không còn cảm thấy lo lắng hay khó chịu nữa.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode