Get/keep/set/start the ball rolling In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get/keep/set/start the ball rolling", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-01 12:04

Meaning of Get/keep/set/start the ball rolling

Synonyms:

make a move , put in motion

Get/keep/set/start the ball rolling verb phrase

Bắt đầu thực hiện một việc gì đó

I can't keep on procrastinating any longer. I have to get the ball rolling now! - Tớ không thể cứ trì hoãn mãi được. Tớ phải bắt đầu kiếm ăn đây!

After receiving the email, Alex started the ball rolling on the work right away. - Sau khi nhận được thư, Alex lao đầu vào làm việc ngay.

Other phrases about:

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
get down to cases

Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm

set off on (something)

Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện

(it's) showtime

Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.

turn the page
Có một khởi đầu mới sau khi bạn đã trải qua nhiều khó khăn.

Grammar and Usage of Get/keep/set/start the ball rolling

Các Dạng Của Động Từ

  • getting the ball rolling
  • kept the ball rolling
  • starts the ball rolling

Động từ "get/keep/set/start" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Get/keep/set/start the ball rolling

"Giữ cho quả bóng lăn". (Nguồn: Allthepresidentsbooks)

Cụm từ này là một phiên bản Mỹ của thành ngữ Anh 'keep the ball up' từ những năm 1700, nghĩa là tiếp tục làm việc gì đó.

Cụm từ này trở nên thông dụng nhờ vào chiến dịch tranh cử tổng thống năm 1840 của William Harrison. Trong chiến dịch, nhân viên của ông đã tạo ra những quả cầu khổng lồ với cái tên Victory Balls, những quả cầu này được đám đông lăn khắp đường phố trong tiếng hò vang, "Keep the ball rolling."

Ngoài ra, cụm từ này là một thuật ngữ thể thao trong bộ môn bóng cửa ở Anh từ giữa những năm 1850.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode