Give (oneself) away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (oneself) away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-10-28 07:10

Meaning of Give (oneself) away

Give (oneself) away verb phrase

Để tiết lộ, thường là một cách vô ý

I planned a surprise birthday for my mom, but I gave myself away. - Tôi đã lên kế hoạch cho một sinh nhật bất ngờ cho mẹ tôi, nhưng tôi đã vô tình làm lộ chuyện đó.

After giving herself away, Mary felt embarrassed and moved away. - Sau khi vô tình tiết lộ bí mật của chính mình, Mary cảm thấy xấu hổ và rời đi.

If I hadn't spent my winnings, I wouldn't have given myself away. - Nếu tôi không tiêu tiền thắng cược của mình, tôi đã không vô tình tiết bí mật của tôi.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
to let the cat out of the bag

Vô tình để lộ bí mật

have a loose tongue

Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật

tip (one's) hand

Vô tình tiết lộ những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin tưởng

let it drop

1. Ngừng nói hoặc suy nghĩ về điều gì đó.
2. Vô ý tiết lộ thông tin quan trọng hoặc bí mật.

Grammar and Usage of Give (oneself) away

Các Dạng Của Động Từ

  • given (oneself) away
  • gave (oneself) away
  • giving (oneself) away

Động từ "give" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode