Give /quote sth/sb chapter and verse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give /quote sth/sb chapter and verse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-31 12:10

Meaning of Give /quote sth/sb chapter and verse

Give /quote sth/sb chapter and verse phrase informal

Cung cấp thông tin/chi tiết chính xác về điều gì đó, đặc biệt là những điều trong sách

She gave me chapter and verse for her reasons against my opinions. - Cô ấy đã đưa ra cụ thể lí do mà cô ấy phản đối ý kiến của tôi.

Her diary gave chapter and verse of her recent activities. - Quyển nhật ký của cô ấy đã tiết lộ toàn bộ chi tiết và thông tin về những hoạt động gần đây của cô ấy.

If you want to convince me,you'll have to give chapter and verse. - Nếu bạn muốn thuyết phục tôi, bạn sẽ phải đưa ra bằng chứng.

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

Identity theft

Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép

the certain party
Ám chỉ người nào đó mà bạn muốn giữ bí mật danh tính của họ.
(as) clear as vodka

1. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất trong suốt hoặc có thể nhìn xuyên qua được

2. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất dễ hiểu, đặc biệt là theo một cách châm biếm để diễn tả ý ngược lại

Grammar and Usage of Give /quote sth/sb chapter and verse

Các Dạng Của Động Từ

  • Gave sb/sth chapter and verse
  • Giving sb/sth chapter and verse
  • Gives sb/sth chapter and verse

Bạn có thể chia thì với động từ "give/quote"

Origin of Give /quote sth/sb chapter and verse

"Chapter and verse" được cho là bắt nguồn từ đầu những năm 1600, đề cập đến văn bản Kinh thánh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode