Give Someone A Black Eye In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Give Someone A Black Eye", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2020-11-16 06:11

Meaning of Give Someone A Black Eye

Synonyms:

throw mud at (someone) , hurl mud at somebody

Give Someone A Black Eye informal verb phrase

Động từ have / get cũng được sử dụng để bao hàm ý nghĩa tương tự. My classmate, whom I reported on his cheat in an exam to the teacher, has threatened to have/ get me a black eye./ Người bạn cùng lớp của tôi mà tôi đã báo cáo về hành vi gian lận của anh ấy trong một kỳ thi với giáo viên, đã đe dọa sẽ trả đũa tôi.

Được dùng để làm tổn hại danh tiếng của một người (hoặc tổ chức) hoặc để làm xấu hổ hoặc nhục mạ họ

Newspaper articles gave the mayor a black eye and had a negative effect on his chances for re-election. - Các mặt báo đã một "hất nước dơ" lên danh tiếng thị trưởng làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ hội tái đắc cử của ông.

Whenever the candidate gets too cocky, voters tend to give him a black eye. - Bất cứ khi nào ứng cử viên trở nên quá tự mãn, cử tri có xu hướng hạ bệ hắn.

Đánh vào mặt ai đó để gây ra vết thâm đen đổi màu của vùng quanh mắt (vùng xung quanh mắt) bằng cách đánh vào vùng đó

David has/gets a black eye and looks like he’s been in a fight but he swears he just ran into something. - Bob bị bầm mắt và trông như thể anh ta đã đánh nhau nhưng anh ta thề rằng anh ta vừa đụng phải thứ gì đó.

I don't want anyone to know he had/got a black eye, so I have worn sunglasses all day. - Tôi khong muốn bất kỳ ai thấy mắt thâm đen của mình, vì thế tôi đã mang kính râm cả ngày.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

payback's a bitch
Một tình huống xấu hoặc khó khăn đã xảy ra bắt nguồn từ một việc khác
Sticks and stones may break my bones
Phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng mọi người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm
be for the high jump

Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.

Monstrous regiment of women
Một câu nói thiếu tôn trọng để miêu tả các nhà hoạt động nữ quyền, phụ nữ lắm điều

Grammar and Usage of Give Someone A Black Eye

Các Dạng Của Động Từ

  • gave someone a black eye
  • to give someone a black eye
  • giving someone a black eye
  • given someone a black eye

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Give Someone A Black Eye

Vết thâm xung quanh mắt đã được gọi là vệt bầm ít nhất từ những năm 1600. Tuy nhiên, không phải lúc nào người ta cũng nhận ra rằng cách sử dụng này là thành ngữ nhưng ai đó không quen thuộc với cụm từ này có thể cho rằng nghĩa của nó là ám chỉ nhãn cầu của một người chuyển sang màu đen.

Vì một người nào đó có vết bầm ở mắt thường được cho là đã tham gia một cuộc chiến và thua trận, họ có thể bị cho là xấu hổ hoặc trông ngu ngốc, do đó, mắt đen được dùng để chỉ một cách nghĩa bóng là phải chịu đựng sự xấu hổ hoặc sỉ nhục đôi khi trong những năm 1700.

 

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode