Give (someone) a piece of (one's) mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (someone) a piece of (one's) mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-05 11:05

Meaning of Give (someone) a piece of (one's) mind

Synonyms:

bite somebody's head off

Give (someone) a piece of (one's) mind Verb + object/complement informal

Nói chuyện với ai đó với thái độ cáu kỉnh, bực bội

I assert that they knew this watch had been scratched before delivery, so I am trying to contact the dealer and give them a piece of my mind. - Tôi khẳng định rằng họ biết chiếc đồng hồ này đã bị vỡ khi giao hàng, vì thế tôi đang cố gắng liên hệ với người bán và mắng cho họ một trận.

I can't help giving that man a piece of my mind. - Tôi không thể không mắng gã đó được.

Other phrases about:

with a flea in your ear

Một lời trách móc gay gắt

send (one) away with a flea in (one's) ear

Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi

dress down

1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc

2. Khiển trách gay gắt ai đó

tear (one) a new one

Chỉ trích ai đó một cách cực kỳ hung hăng và tức giận

chew (one's) ass (out)

Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ

Grammar and Usage of Give (someone) a piece of (one's) mind

Các Dạng Của Động Từ

  • gave someone a piece of one's mind
  • giving someone a piece of one's mind
  • given someone a piece of one's mind

Động từ "give" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Give (someone) a piece of (one's) mind

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode