Give someone a thick ear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give someone a thick ear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-10-15 01:10

Meaning of Give someone a thick ear

Synonyms:

give somebody/get a thick ear

Give someone a thick ear British verb phrase

Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu

If you do it again, I'll give you a thick ear. - Nếu con còn tái phạm, mẹ sẽ phạt con.

My mom gave me a thick ear when I beat the neighbor's children. - Mẹ đã nhéo tai tôi khi tôi đánh mấy nhóc con của nhà hàng xóm.

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

bring someone to justice

Trừng phạt ai đó vì phạm tội.

Youth must be served

Người trẻ có quyền được vui chơi, nên được chăm sóc và được lắng nghe.

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

Grammar and Usage of Give someone a thick ear

Các Dạng Của Động Từ

  • gives someone a thick ear
  • gave someone a thick ear
  • To give someone a thick ear

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode