Give (someone or something) a wide berth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (someone or something) a wide berth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-09-16 12:09

Meaning of Give (someone or something) a wide berth

Give (someone or something) a wide berth informal verb phrase

Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì

I have a cold these days, so I've given my colleagues a wide berth. - Tôi bị cảm mấy ngày nay, vì thế tôi đã tránh xa các đồng nghiệp của tôi.

If I were you, I would give this bad guy a wide berth. - Nếu tớ là cậu, tớ sẽ tránh xa gã đàn ông tồi tệ này.

Most people want to give this problem a wide berth. - Hầu hết mọi người đều muốn tránh vấn đề này.

Other phrases about:

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

wouldn't touch someone with a ten-foot pole

Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì

take evasive action
Di chuyển hoặc làm gì đó để tránh tình huống nguy hiểm
spare (someone's) blushes

Không làm ai đó xấu hổ

not if I see you first

Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi nhìn thấy họ trên đường. 

Grammar and Usage of Give (someone or something) a wide berth

Noun Forms

  • gives (someone or something) a wide berth
  • gave (someone or something) a wide berth
  • giving (someone or something) a wide berth
  • given (someone or something) a wide berth

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode