Give (someone) the stink eye In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (someone) the stink eye", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-05-20 11:05

Meaning of Give (someone) the stink eye

Synonyms:

What a nerve!

Give (someone) the stink eye American British phrase

Cụm từ này được dùng để diễn tả sắc mặt khó chịu hoặc không đồng tình của một người đối với một người khác.

"Judging is the nature of people, they'll always give you the stink eye. But don't worry, you should chew your own tobacco". - "Đánh giá là bản chất của con người mà, họ sẽ luôn nhìn bạn với ánh mắt khó chịu. Nhưng đừng lo lắng, bạn nên quan tâm đến cuộc đời mình thì hơn".

"Hey Josh, I don't understand why everybody gave me the stink eye this morning?"-"Maybe because of your silly questions I suppose". - "Này Josh, tôi không hiểu tại sao sáng này mọi người lại nhìn tôi với vẻ khó chịu vậy nhỉ?"-"Tôi cho rằng có lẽ là vì những câu hỏi ngớ ngẩn của cậu đấy".

Other phrases about:

(one's) gorge rises (at something)

Một người ghê tởm hoặc phát ốm (bởi điều gì đó)

to smell fishy

Nghi ngờ ai đó đang không thành thật

down in the dumps
Buồn, chán nản
scuzz someone out

Làm ai đó ghê tởm

have a face like a wet weekend

Trông đau khổ

Grammar and Usage of Give (someone) the stink eye

Các Dạng Của Động Từ

  • gives (someone) the stink eye
  • giving (someone) the stink eye
  • gave (someone) the stink eye
  • given (someone) the stink eye

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode