Go about phrasal verb informal
Đi khắp nơi, hết chỗ này sang chỗ nọ.
I like to go about the country. - Tôi thích đi chơi khắp xứ.
Truyền tin tức, tin đồn, vân vân.
A rumor is going about that there is a specific drug for malaria. - Có tin đồn rằng có thuốc đặc trị chữa bệnh sốt rét.
Lan truyền bệnh tật.
Dangerous infectious diseases are going about after the flood. - Những bệnh nguy hiểm truyền nhiễm đang lan tràn sau cơn lũ.
Bắt tay, thực hiện vào công việc.
She is really going about her new job. - Cô ấy thực sự bắt tay vào công việc mới của mình.
Mặc trang phục cụ thể trước đám đông.
John usually goes about in crocodile leather shoes to his office. - John thường đi giày da cá sấu tới văn phòng.
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Du lịch khắp nơi và có được nhiều trải nghiệm đa dạng
1. Di chuyển hoặc khởi hành từ một nơi nào đó một cách rất nhanh chóng hoặc vội vã
2. Rời khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi một cách rất lười biếng hoặc miễn cưỡng
Truyền bá, lan rộng hoặc tuyên truyền nhanh chóng và rộng rãi.
Cảm thấy rất muốn du lịch đâu đó hay đi đâu đó.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.