Go arse over tit/tip In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go arse over tit/tip", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-23 08:03

Meaning of Go arse over tit/tip

Go arse over tit/tip rude slang

Thay đổi đột ngột và lớn; ngã đầu cắm xuống và đưa chân lên trời.

 

Her whole world has gone arse over tit since her husband's death. - Cả thế giới của cô ấy đã đảo lộn hoàn toàn kể từ khi chồng cô ấy qua đời.

I remember my life went arse over tit when my girlfriend choked me. - Tôi nhớ cuộc sống của đảo lộn hoàn toàn khi bạn gái của tôi bỏ tôi.

He stepped on a banana peel and went arse over tit. - Anh ta giẫm lên vỏ chuối và ngã chổng vó.

After going arse over tit, he stood up as if nothing had happened. - Sau khi ngã chổng vó, anh ta đứng dậy như không có chuyện gì xảy ra.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

tailor (something) to (someone or something)

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

Grammar and Usage of Go arse over tit/tip

Các Dạng Của Động Từ

  • going arse over tit/tip
  • gone arse over tit/tip
  • went arse over tit/tip

Động từ "go" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Go arse over tit/tip

Tiếng lóng này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "arse over tit/tip".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode