Go cap in hand (to somebody) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go cap in hand (to somebody)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-21 06:12

Meaning of Go cap in hand (to somebody)

Synonyms:

ask for , go hat in hand to (someone) , insist on (something)

Go cap in hand (to somebody) British American phrase informal

Ở Mỹ, họ thường được dùng cụm từ 'go hat in hand (to someone), nhưng người Anh sử dụng 'go cap in hand (to someone)'. Và chúng đồng nghĩa với nhau.

Nhờ ai đó làm điều gì đó hoặc cho bạn cái gì đó, theo cách lịch sự hoặc trang trọng.

David asked me , go cap in hand, if I could help him out of his difficulties. - David hỏi tôi rằng nếu có thể thì tôi sẽ giúp đỡ anh ấy chứ!

The elderly people should go cap in hand to government to support them. - Những người già khó khăn có thề nhờ Chính phủ giúp đỡ họ.

I don't have enough money for rent this month, so I'll just go cap in hand to my close friend. - Tôi không có đủ tiền để trả tiền nhà tháng này, vì vậy tôi nghĩ mình nên mượn bạn mình thử xem sao.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Go cap in hand (to somebody)

Các Dạng Của Động Từ

  • goes cap in hand
  • going cap in hand

Origin of Go cap in hand (to somebody)

Cụm từ này chưa rõ nguồn gốc, có nguồn trích dẫn rằng nó đã xuất hiện rất lâu trước đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode