Go-getter In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go-getter", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-12 01:03

Meaning of Go-getter

Go-getter American noun informal approval

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

The boss wants his employees to be go-getters who can overcome challenges. - Ông chủ muốn nhân viên của ông ấy là những người quyết đoán và tham vọng người có thể vượt qua thử thách.

John is definitely a go-getter. He was a server in an Italian restaurant, and a cashier at a gas station on weekends when in college. After graduating, he borrowed money from his friends to invest in real estate. Now he is the owner of three companies. - John thực sự là một người dám nghĩ dám làm. Anh ấy đã làm bồi bàn trong một nhà hàng Ý, làm thu ngân ở nhà ga vào cuối tuần khi còn đi học đại học. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã mượn tiền bạn bè để đầu tư vào bất động sản. Giờ đây anh ấy là chủ sở hữu của ba công ty.

Gwen has a reputation as a real go-getter in my company. She helped the company recover big debts and brought about many contracts worth hundreds of millions of dollars. - Gwen có tiếng là người tham vọng và quyết đoán trong công ty tôi. Cô ấy đã giúp công ty thu hồi những món nợ lớn và mang về nhiều hợp đồng có giá trị hàng trăm triệu đô.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

end (something) on a high note

Kết thúc, hoàn thành và chấm dứt điều gì đó một cách thành công

Grammar and Usage of Go-getter

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode