Go sour In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go sour", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-30 11:12

Meaning of Go sour

Synonyms:

turn sour

Go sour phrase informal figurative

Trở nên khó chịu hoặc tệ.

It seems that their relationship is going sour. - Dường như mối quan hệ của họ đang xấu đi.

We have dated for two years and now everything has gone sour. - Chúng tôi đã hẹn hò được hai năm và giờ đây mọi thứ trở nên tồi tệ.

The truck with the speakers almost hit us. It almost did go sour. - Cái xe tải gắn loa đã suýt đâm chúng tôi. Suýt nữa mọi chuyện đã xấu đi rồi.

Other phrases about:

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

sleaze bucket

Chỉ một nơi, vật hoặc người gây khó chịu, đáng ghét.

go hard with (someone)

Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.

Grammar and Usage of Go sour

Các Dạng Của Động Từ

  • goes sour
  • going sour
  • went sour
  • to go sour

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode