Go to any, some, great, etc. lengths (to do something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go to any, some, great, etc. lengths (to do something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-03 10:06

Meaning of Go to any, some, great, etc. lengths (to do something)

Go to any, some, great, etc. lengths (to do something) informal verb phrase

Làm việc rất chăm chỉ để đạt được cái gì đó.

I promise to go to great lengths to get a high score. - Con hứa sẽ nỗ lực hết sức để đạt điểm cao.

You will perform successfully if you go to any lengths. - Cậu sẽ biểu diễn thành công nếu cậu nỗ lực hết sức.

We are going to some lengths to make the company develop further. - Chúng tôi đang nỗ lực hết sức để làm công ty phát triển hơn nữa.

Other phrases about:

no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
Bring your A game

Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó

He that would eat the kernel must crack the nut

Nếu bạn muốn điều gì đó tốt hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.

with a fine-toothed comb

Được dùng để mô tả một phương pháp nghiên cứu, điều tra hoặc khảo sát cái gì đó một cách chính xác từng chi tiết hoặc rất cẩn thận

Grammar and Usage of Go to any, some, great, etc. lengths (to do something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to go to any, some, great, etc. lengths (to do something)
  • goes to any, some, great, etc. lengths (to do something)
  • going to any, some, great, etc. lengths (to do something)
  • went to any, some, great, etc. lengths (to do something)
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode