Go two forty In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go two forty", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-31 04:07

Meaning of Go two forty

Go two forty phrase

Đi với tốc độ cao hoặc làm việc gì đó nhanh chóng.

Ngay khi John nghe tin con trai mình bị tai nạn, anh ấy tức tốc đến hiện trường. - As soon as John had heard of his son's accident, he went two-forty to the scene.

Chúng tôi đã hoãn dự án của mình cho đến khi chúng tôi chỉ còn một ngày nữa, vì vậy chúng tôi cần phải làm rất nhanh ngay bây giờ. - We postponed our project until we have only one day left, so we need to go two-forty now.

Một người đi xe đạp đột nhiên phòn ra khỏi góc đường. - A cyclist suddenly came going two-forty out of the corner.

Other phrases about:

Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
draggin'-wagon

Được sử dụng để chỉ một chiếc xe được tùy chỉnh để đua kéo

Grammar and Usage of Go two forty

Các Dạng Của Động Từ

  • going two forty
  • gone two forty
  • went two forty

Động từ "go" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Go two forty

Cụm từ ám chỉ kỷ lục đua ngựa hoàn thành một dặm trong hai phút 40 giây.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode