Green shoots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "green shoots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-24 10:05

Meaning of Green shoots

Synonyms:

glimmers of hope

Green shoots positive noun phrase

Những dấu hiệu tích cực cho thấy tình hình đang được cải thiện, đặc biệt là tình hình kinh tế.

 

The global economy has seen no green shoots of recovery since the recession. - Nền kinh tế toàn cầu vẫn chưa thấy được ​​sự phục hồi nào kể từ cuộc suy thoái.

Economic experts said there are some green shoots of recovery in the stock market. - Các chuyên gia kinh tế cho biết đang có một vài dấu hiệu tích cực cho thấy thị trường chứng khoán đang dần phục phục hồi.

We are witnessing green shoots of recovery in tourism. - Chúng ta đang chứng kiến những dấu hiệu tích cực về việc phục hồi du lịch.

Some people are concerned about whether green shoots in the economy are real. - Một số người lo ngại về rằng liệu những dấu hiệu tích cực về việc phục hồi nền kinh tế đó là thật hay không.

Other phrases about:

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

God/Heaven forbid

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

repose trust/confidence/hope in sb/sth

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó

to look forward to (something)

Háo hức chờ đợi một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode