Green shoots positive noun phrase
Những dấu hiệu tích cực cho thấy tình hình đang được cải thiện, đặc biệt là tình hình kinh tế.
The global economy has seen no green shoots of recovery since the recession. - Nền kinh tế toàn cầu vẫn chưa thấy được sự phục hồi nào kể từ cuộc suy thoái.
Economic experts said there are some green shoots of recovery in the stock market. - Các chuyên gia kinh tế cho biết đang có một vài dấu hiệu tích cực cho thấy thị trường chứng khoán đang dần phục phục hồi.
We are witnessing green shoots of recovery in tourism. - Chúng ta đang chứng kiến những dấu hiệu tích cực về việc phục hồi du lịch.
Some people are concerned about whether green shoots in the economy are real. - Một số người lo ngại về rằng liệu những dấu hiệu tích cực về việc phục hồi nền kinh tế đó là thật hay không.
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Háo hức chờ đợi một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai