Grow together In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "grow together", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-17 02:03

Meaning of Grow together

Grow together American British verb phrase

1. Dùng để chỉ sự gắn bó hoặc kết nối dần theo thời gian
 

We grew together after participating in the holiday that our company offered. - Chúng tôi đã dần trở nên thân thiết sau khi tham gia chuyến nghỉ dưỡng mà công ty tổ chức.

Patrick and I have grown together by working in one team. - Patrick và tôi đã ngày càng thân thiết khi làm việc trong cùng một nhóm.

2. Được sử dụng để chỉ sự đan xen khi mọi thứ lớn lên và phát triển
 

The two mistletoes have grown together to form a single organism. - Hai cây tầm gửi dần lớn lên và đan xen nhau để tạo thành một thể thống nhất.

Two small flowers grew together, creating this clump of flowers on the entrance. - Hai cây hoa nhỏ mọc lên và đan xen cùng nhau tạo thành cụm hoa này trên lối vào.

Other phrases about:

string together

1. Liên kết một chuỗi các mục với nhau.

2. Soạn, sưu tập hoặc sắp xếp thứ gì đó theo một chuỗi, thường làm một cách nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.

3. Làm thứ gì đó bằng cách lắp ráp hoặc sắp xếp mọi thứ theo một trình tự, thường nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.

Grammar and Usage of Grow together

Các Dạng Của Động Từ

  • grew together
  • grow together
  • grown together
  • grows together
  • growing together

Động từ "grow" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode