Guilty secret In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "guilty secret", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-01 03:03

Meaning of Guilty secret

Guilty secret noun phrase

Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.

You promised me that you wouldn't tell anyone about my guilty secret. - Bạn đứa với tôi rằng bạn sẽ không nói với bất cứ ai về bí mật xấu hổ của tôi mà.

Once your guilty secret is out, your career will be ruined. - Một khi bí mật của bạn bị lộ ra, sự nghiệp của bạn sẽ bị phá hủy.

Lisa must carry this guilty secret for her whole life. - Lisa phải mang cái bí mật này suốt cả cuộc đời cô ấy.

Other phrases about:

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

Backroom boy

Người có đóng góp quan trọng cho tổ chức nhưng được giữ bí mật.

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

like a thief in the night

Được sử dụng để chỉ cách một người nào đó làm hoặc điều gì đó xảy ra là bí mật và nhanh chóng

by stealth

Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện. 

Grammar and Usage of Guilty secret

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode