Hang (one's) hat on (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hang (one's) hat on (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-08-01 01:08

Meaning of Hang (one's) hat on (something)

Hang (one's) hat on (something) verb phrase

Phụ thuộc hoặc nương tựa vào cái gì

Most of people on the island hang their hat on tourism to earn a living. - Hầu hết mọi người trên hòn đảo phụ thuộc vào du lịch để kiếm sống.

Tin tưởng cái gì đó

I can't hang my hat on the fact that he lost again. - Tôi không thể tin sự thật rằng anh ấy đã lại thua.

Other phrases about:

Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
put stock in something
Tin tưởng, đặt niềm tin to lớn vào thứ gì đó
take (something) as gospel

Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự

repose trust/confidence/hope in sb/sth

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Hang (one's) hat on (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • hangs (one's) hat on (something)
  • hung (one's) hat on (something)
  • hanging (one's) hat on (something)
  • Tính Từ Sở Hữu

    • hang her hat on
    • hang his hat on
    • hang my hat on
    • hang our hat on
    • hang their hat on
    • hang your hat on

Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode