Hanky Panky American old-fashioned noun phrase informal
Hành vi hơi không đứng đắn hoặc hành vi tình dục giữa các cặp đôi nhưng nó không quá nghiêm trọng
No hanky-panky until you are 18 years old. - Không hành vi tình dục cho đến khi con 18 tuổi.
Hoạt động không tốt, không thành thật và đáng nghi ngờ
You should stop your economic hanky-panky or you will be investigated and arrested. - Bạn nên dừng những trò bịp bợm kinh tế lại hoặc bạn sẽ bị điều tra và bị bắt.
Một cách hài hước để nói một hành động không phù hợp hoặc không thể chấp nhận được làm gián đoạn bữa tiệc hoặc cuộc tụ họp xã hội khác
Trông có vẻ bất chính, không đáng tin hoặc khả nghi
Đây là một trong những thuật ngữ vô nghĩa chỉ được tạo ra để có một sự ám chỉ hoặc vần điệu hấp dẫn, như the bee's knees', 'the mutt's nuts', v.v. Bản thân các từ này không có nghĩa vốn có, mặc dù có thể 'hanky- panky 'bắt nguồn từ một biến thể của' hoky-poky 'hoặc' hocus-pocus '.
Thuật ngữ này lần đầu tiên được ghi lại, liên quan đến ý nghĩa 'gian xảo' ban đầu của nó, trong ấn bản đầu tiên của 'Punch, hay London Charivari', Vol 1, tháng 9 năm 1841:
"Only a little hanky-panky, my lud. The people likes it; they loves to be cheated before their faces. One, two, three - presto - begone. I'll show your ludship as pretty a trick of putting a piece of money in your eye and taking it out of your elbow, as you ever beheld."
Ý nghĩa thứ hai đề cập đến hoạt động tình dục hoặc sự dối trá, đặc biệt là có tính chất lén lút "đã có mặt với chúng ta từ giữa thế kỷ 20, như đây từ vở kịch Geneva, 1939 của George Bernard Shaw:
She: No hanky panky. I am respectable; and I mean to keep respectable.
He: I pledge you my word that my intentions are completely honorable.
(Nguồn: phrase.org.uk)
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
You don't even know this simple thing? Have you just fell off the turnip truck?