Have a big mouth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a big mouth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-22 04:07

Meaning of Have a big mouth

Synonyms:

blabbermouth , have a loud mouth

Have a big mouth phrase

Tương tự: be/ have got a big mouth.

Nói liên tục và lớn tiếng làm phiền người khác; có xu hướng nói những điều cần được giữ bí mật.

Everyone refused to talk to Mary because she has a big mouth. - Mọi người từ chối nói chuyện với Mary vì cô ấy nói hết các bí mật.

I must admit that I had a big mouth before I reached adulthood. - Tôi phải thừa nhận rằng tôi thường hay nói bí mật của người khác trước khi tôi đến tuổi trưởng thành.

Having a big mouth will just make you lose others' respect. - Nói nhiều và nói to sẽ khiến bạn mất đi sự tôn trọng của người khác.

Other phrases about:

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

ratchet mouth

Nói về một người nói liên tục.
 

talk until (one) is blue in the face

Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm

I don't want to sound like a busybody, but
Được dùng để đưa ra ý kiến hay lời đề nghị
 
talk (one's) arm(s) off

Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản

 

Grammar and Usage of Have a big mouth

Các Dạng Của Động Từ

  • had a big mouth
  • having a big mouth

Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Have a big mouth

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng. Nó cho ta hình ảnh một người đang há hốc miệng. Một người mở miệng sẽ không thể giữ bí mật bên trong.

The Origin Cited: writingexplained.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode