Have a broad back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a broad back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-23 06:08

Meaning of Have a broad back

Have a broad back phrase

Không bị ảnh hưởng bởi sự chỉ trích hay phán xét

Have a broad back when they judge your opinion and gently correct when it's possible. - Đừng quá bận tâm khi họ phán xét quan điểm của bạn, hãy nhẹ nhàng giải thích khi có thể.

Rising to fame at a very young age taught me to have a broad back. - Nổi tiếng từ khi còn rất trẻ đã dạy tôi cách không bận tâm về những gì người khác nói về mình.

Có thể giúp người khác một cách không biết mệt mỏi

If you want to be a teacher, you need to have a broad back. - Nếu bạn muốn làm giáo viên, bạn cần biết cách giúp đỡ người khác một cách không biết mệt mỏi

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Have a broad back

Các Dạng Của Động Từ

  • had a broad back
  • has a broad back
  • having a broad back

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode