Have a good run for (one's) money In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a good run for (one's) money", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-07 03:08

Meaning of Have a good run for (one's) money

Have a good run for (one's) money informal

Có một khoảng thời gian thành công và hạnh phúc

The player had a good run for his money at Barcelona, it is time for him to leave the club and look for new challenges. - Chân sút này đã có một giai đoạn thành công rực rỡ tại Barcelona và bây giờ là lúc chia tay câu lạc bộ để tìm kiếm thử thách mới.

Before the outbreak of the pandemic, the business had a good run for its money. - Trước khi đại dịch bùng phát, doanh nghiệp này đã có một giai đoạn ăn nên làm ra.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
over the moon

Cực kỳ vui vẻ

(to be) full of the joys of spring

Rất vui mừng và hạnh phúc

Grammar and Usage of Have a good run for (one's) money

Các Dạng Của Động Từ

  • has a good run for (one's) money
  • having a good run for (one's) money
  • had a good run for (one's) money

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode