Have ants in your pants negative Verb + object/complement informal
Quá căng thẳng hoặc lo lắng về điều gì đó đến nổi bạn không thể giữ bình tĩnh
She has ants in her pants because she has to go to the dentist to check her teeth tomorrow. - Cô ấy lo sợ đứng ngồi không yên vì ngày mai phải đi gặp nha sĩ để kiểm tra răng.
Before making a public speech, he had ants in his pants. - Trước khi diễn thuyết công khai, anh ấy lo lắng đứng ngồi không yên.
Quá hào hứng, phấn khích về việc gì đó đến nỗi mất bình tĩnh
She has ants in her pants because this is the first time she has met her idol. - Cô ấy phấn khích đến mất bình tĩnh vì đây là lần đầu cô được gặp người mình thần tượng.
I am going to take part in a concert tomorrow, that makes me have ants in my pants. - Tôi sẽ tham dự buổi biểu diễn âm nhạc vào ngày mai, điều này làm tôi phấn khích đến nỗi đứng ngồi không yên.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.
Đông từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ, nơi mà "đồ lót" được gọi là "quần". Mặc dù trên thực tế chưa có lý giải nào nhưng chúng ta cũng dễ dàng tưởng tượng được hình ảnh một người bắt đầu bồn chồn, ngọ ngậy khi bị kiến tấn công vào nhưng khu vực nhạy cảm đó.