Have ants in your pants In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have ants in your pants", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Flora Ha calendar 2020-12-29 04:12

Meaning of Have ants in your pants

Synonyms:

be in a lather , be like a cat on a hot tin roof , in a cold sweat

Have ants in your pants negative Verb + object/complement informal

Quá căng thẳng hoặc lo lắng về điều gì đó đến nổi bạn không thể giữ bình tĩnh

She has ants in her pants because she has to go to the dentist to check her teeth tomorrow. - Cô ấy lo sợ đứng ngồi không yên vì ngày mai phải đi gặp nha sĩ để kiểm tra răng.

Before making a public speech, he had ants in his pants. - Trước khi diễn thuyết công khai, anh ấy lo lắng đứng ngồi không yên.

Quá hào hứng, phấn khích về việc gì đó đến nỗi mất bình tĩnh

She has ants in her pants because this is the first time she has met her idol. - Cô ấy phấn khích đến mất bình tĩnh vì đây là lần đầu cô được gặp người mình thần tượng.

I am going to take part in a concert tomorrow, that makes me have ants in my pants. - Tôi sẽ tham dự buổi biểu diễn âm nhạc vào ngày mai, điều này làm tôi phấn khích đến nỗi đứng ngồi không yên.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

be looking over your shoulder

Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn

(be) on tenterhooks

Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.

Grammar and Usage of Have ants in your pants

Các Dạng Của Động Từ

  • had ants in one's pants
  • has ants in one's pants

Đông từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have ants in your pants

Cụm từ này bắt nguồn từ Mỹ. ( Nguồn Ảnh: Mạng)

Cụm từ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ, nơi mà "đồ lót" được gọi là "quần". Mặc dù trên thực tế chưa có lý giải nào nhưng chúng ta cũng dễ dàng tưởng tượng được hình ảnh một người bắt đầu bồn chồn, ngọ ngậy khi bị kiến tấn công vào nhưng khu vực nhạy cảm đó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode