Have friends in high places In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have friends in high places", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-08-23 05:08

Meaning of Have friends in high places

Have friends in high places verb phrase

Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn

She has friends in high places, so she easily get promoted to project manager. - Cô ta có mối quan hệ tốt với cấp trên nên cô ta dễ dàng được thăng chức lên làm quản lý dự án.

Peter is a successful businessman. He had made a lot of money and had friends in high places. - Peter là một doanh nhân thành đạt. Anh ấy đã kiếm được rất nhiều tiền và có nhiều bạn bè có tầm ảnh hưởng.

He has no talent other than having friends in high places. - Anh ta chẳng có tài cán gì ngoài việc quen biết với những người làm lớn.

Other phrases about:

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

Grammar and Usage of Have friends in high places

Các Dạng Của Động Từ

  • had friends in high places
  • has friends in high places
  • having friends in high places
  • to have friends in high places

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode