Have (grown) whiskers In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (grown) whiskers", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-20 07:11

Meaning of Have (grown) whiskers

Synonyms:

be (as) old as the hills

Have (grown) whiskers informal verb phrase

Được dùng để miêu tả cái gì đã quá cũ để nói về hoặc để làm, đặc biệt là một trò đùa hoặc câu chuyện.

The writer constructed a complicated plot based on fairy tales which have grown whiskers. - Biên kịch phát triển một cốt truyện phức tạp dựa trên truyện cổ tích xưa cũ.

It is not funny at all. Your joke has grown whiskers. I've heard it so many times. - Chẳng vui gì cả. Trò đùa của cậu xưa như Trái Đất. Tôi đã nghe nó rất nhiều lần rồi.

Other phrases about:

We have seen better days

Ở trong tình trạng tồi tàn.

old enough to be (one's) mother

Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập

have one foot in the grave
Ở trong tình trạng tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật
old enough to be somebody's father/mother

Được nói khi một người đang ở trong một quan hệ yêu đương với ai đó người mà trẻ hơn rất nhiều

be (on) the wrong side of (an age)

Trông già hơn một độ tuổi nào đó

Grammar and Usage of Have (grown) whiskers

Các Dạng Của Động Từ

  • had grown whiskers
  • has grown whiskers
  • having grown whiskers

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode