Have mixed feelings (about something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have mixed feelings (about something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-15 09:10

Meaning of Have mixed feelings (about something)

Synonyms:

mixed emotions

Have mixed feelings (about something) Verb + object/complement informal

Cảm xúc vui buồn lẫn lộn hoặc mâu thuẫn, không chắc chắn về điều gì.

I have mixed feelings about my trip to Japan. I'm impressed by the people, but the food disappoints me. - Tôi cảm thấy vừa vui vừa buồn về chuyến đi tới Nhật Bản. Tôi bị ấn tượng bởi con người nơi đây, nhưng đồ ăn lại làm tôi thất vọng.

She had mixed feelings about her marriage. On the one hand, she married a wealthy man. On the other hand, she had to live with his stepchild. - Cô ấy cảm thấy không chắc chắn về đám cưới của mình. Một mặt, cô kết hôn với một người đàn ông giàu có. Mặt khác, cô phải sống với đứa con riêng của anh ta.

Jane has mixed feelings about the new manager. He's kind to clients but nasty to employees. - Jane cảm thấy mâu thuẫn về người quản lý mới. Ông ta tốt bụng với khách hàng nhưng khó chịu với nhân viên.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

stroll arm in arm

Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.

Grammar and Usage of Have mixed feelings (about something)

Các Dạng Của Động Từ

  • had mixed feelings about
  • to have mixed feelings (about something)
  • has mixed feelings (about something)
  • having mixed feelings (about something)

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode