Have stardust in (one's) eyes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have stardust in (one's) eyes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jane Nhung calendar 2021-06-26 03:06

Meaning of Have stardust in (one's) eyes (redirected from have stardust in (one's) eyes )

Have stardust in (one's) eyes verb phrase

Cụm từ này thường được rút ngắn thành "have stardust in eyes".

Có thái độ lạc quan hoặc không thực thế về điều gì đó, đặc biệt hy vọng thành công của ai 

James is indifferent to all risks because he always has stardust in his eyes. - Jame thờ ơ với mọi rủi ro trước mắt vì luôn lạc quan một cách thái quá.

Jennie said she will become a singer in the future but with her voice, I think she only has stardust in her eyes. - Jennie nói sẽ trở thành ca sĩ trong tương lai nhưng với chất giọng của cô ấy thì tôi nghĩ cô ấy hi vọng hão huyền rồi.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

the best is yet to come
Điều tốt đẹp nhất rồi cũng sẽ đến.
hope for the best, but prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

God/Heaven forbid

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

Grammar and Usage of Have stardust in (one's) eyes

Các Dạng Của Động Từ

  • has stardust in (one's) eyes
  • had stardust in (one's) eyes
  • having stardust in (one's) eyes

Động từ "have" nên được chia theo thì của câu.

More examples:

I don't believe her assertions about the promising future. She always has stardust in her eyes. - Tôi không tin lời khẳng định của cô ấy về tương lai đầy hứa hẹn. Cô ấy lúc nào cũng lạc quan một cách phi thực tế.

Origin of Have stardust in (one's) eyes

Thành ngữ này bắt nguồn và được sử dụng ở Mỹ. Hàm ý chỉ bụi mắt làm che mờ đi cái nhìn khách quan của một người và khiến họ quá tin tưởng vào thành công.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode