Have to learn to walk before you run In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have to learn to walk before you run", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-09 04:03

Meaning of Have to learn to walk before you run

Have to learn to walk before you run phrase informal

Đừng vội làm điều gì đó nâng cao trước khi bạn biết các kỹ năng cơ bản, kỹ thuật và chi tiết cơ bản

You cannot skip this step. You have to learn to walk before you run. - Bạn không thể bỏ qua bước này. Bạn phải học những thứ cơ bản trước khi bắt tay vào những điều khó.

Small things make big things, so he has to learn to walk before he runs. - Tích tiểu thành đại, vì thế anh ấy phải học những điều cơ bản rồi mới đến nâng cao.

Other phrases about:

lose (one's) edge

Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ

have (something), will travel

Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu

a bag/box of tricks

Được sử dụng để chỉ một tập hợp các phương pháp hoặc đồ vật mà người ta có thể sử dụng để đạt được điều gì đó.

know as much about (something) as a hog knows about Sunday

Hoàn toàn không biết về cái gì, dốt đặc

you must (learn to) walk before you (can) run

Đừng vội làm điều gì đó nâng cao trước khi bạn biết các kỹ năng cơ bản, kỹ thuật và chi tiết cơ bản

Grammar and Usage of Have to learn to walk before you run

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have to learn to walk before you run

Cụm từ có thể bắt nguồn từ thế kỷ 15.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode