Haven't seen you in a month of Sundays In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "haven't seen you in a month of Sundays", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong, Julia Huong calendar 2022-02-10 09:02

Meaning of Haven't seen you in a month of Sundays

Synonyms:

long time no see , haven't seen you in a long time

Haven't seen you in a month of Sundays spoken informal

Đã lâu lắm rồi tôi không gặp bạn.

Hi, Mary, haven't seen you in a month of Sundays! How are you doing? - Chào, Mary, lâu lắm rồi không gặp bạn ! Bạn dạo này thế nào rồi?

Oh, hi Dave...Haven't seen you in a month of Sundays! We miss you very much. - Ồ, chào Dave...lâu quá mới gặp! Chúng tôi rất nhớ bạn.

Other phrases about:

put 'er there(, pal)

Được nói khi bạn muốn bắt tay ai đó như một lời chào hoặc một sự đồng ý

remember (one) to (someone)

Được sử dụng để yêu cầu ai đó gửi lời chào hay lời thăm hỏi của bạn đến người khác

yo

Một cách nói "này" hoặc "xin chào", được sử dụng như một lời chào hoặc để thu hút sự chú ý của ai đó

not if I see you first

Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi nhìn thấy họ trên đường. 

What's buzzin' cousin?

Chuyện gì đang xảy ra? Bạn đang thế nào?

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode