Hear it Through the Grapevine In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Hear it Through the Grapevine", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-05 11:03

Meaning of Hear it Through the Grapevine

Synonyms:

little birdie told me , heard through back channels

Hear it Through the Grapevine American spoken language verb phrase

Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức

I heard through the grapevine that Kate failed the exam twice. - Tôi đã nghe đồn rằng Kate đã thi trượt hai lần.

A: "How do you know David went bankrupt?" B: "I heard it through the grapevine." - A: " Làm thế nào bạn biết David đã phá sản? B: " Tôi nghe từ người ta đồn."

I heard through the grapevine that Jake was having an affair with his neighbor. - Tôi đã nghe đồn rằng Jake đang ngoại tình với người hàng xóm của mình.

Other phrases about:

wag (one's) tongue

Nói chuyện

start tongues (a-)wagging

Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó

an ear duster

Người thích tán gẫu về chuyện người khác.

latrinogram

Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).

be on everyone's lips

Mọi người đang thảo luận hoặc nói về một vấn đề nào đó.

Grammar and Usage of Hear it Through the Grapevine

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "hear" thường được chia ở thì quá khứ đơn.

Origin of Hear it Through the Grapevine

Cụm từ này có từ giữa những năm 1800, dùng để chỉ hệ thống điện báo của Mỹ với tên gọi là "The grapevines telegraph". Nó được đặt tên như vậy vì những sợi dây chằng chịt gợi nhớ đến những cây nho quấn vào nhau. Trong Nội chiến Hoa Kỳ, hệ thống này được sử dụng để truyền thông tin tuyên truyền hoặc thông tin sai lệch, do đó hầu hết các tin tức được nghe trên "cây nho" thường không đáng tin cậy. Một số người cũng nói rằng nho cũng mang hàm ý về sự nghèo đói ở nông thôn, và do đó có thể chỉ ra những lời đàm tiếu truyền miệng giữa những người không có khả năng mua công nghệ phức tạp hơn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode