Hear tell (of) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hear tell (of)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-05 01:10

Meaning of Hear tell (of)

Hear tell (of) old-fashioned verb phrase

Được kể về điều gì đó

She has heard tell of this story all her life. - Cô ấy đã nghe về câu chuyện này cả đời rồi.

Have you ever heard tell of this? - Có bao giờ cậu nghe về chuyện này chưa?

I have heard tell of your problem. - Tôi đã nghe nói về vấn đề của bạn.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

I don't mind admitting, telling you..., etc.

Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi

shout (something) from the rooftop(s)

Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó

pray tell

Xin hãy cho tôi biết về điều gì đó.

Grammar and Usage of Hear tell (of)

Các Dạng Của Động Từ

  • hears tell (of)
  • heard tell (of)
  • hearing tell (of)

Động từ "hear" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode