Hedge your bets informal verb phrase
Thực hiện hai hướng hành động / đưa ra nhiều hơn một lựa chọn trong cùng một thời điểm để tránh hoặc giảm thiểu rủi ro thua lỗ tiềm ẩn ; Ủng hộ không chỉ một bên trong một cuộc đua để tránh thua thiệt ; Đi nước đôi.
It is too risky to invest a large sum of money in an only bank because you never know what may happen. In this case, you should hedge your bets by investing it in at least two banks to minimize the risk of losing your money. - Quá rủi ro khi đầu tư một khoản tiền lớn vào một ngân hàng duy nhất vì bạn không bao giờ biết điều gì có thể xảy ra. Trong trường hợp này, bạn nên đi nước đôi bằng cách đầu tư vào ít nhất hai ngân hàng để giảm thiểu rủi ro mất trắng tiền.
Alex hedged his bets to reduce the risk of being jobless by applying for various other jobs at the same time. - Alex đã phòng ngừa nguy cơ thất nghiệp bằng cách nộp đơn cho nhiều công việc khác cùng một lúc.
I don't want to lose the bet so I hedged my bets by supporting both teams in the match. - Tôi không muốn thua cược vì vậy tôi đã tránh nguy cơ thua bằng cách cổ vũ cả hai đội trong trận đấu.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Động từ "hedge" nên được chia theo thì của nó.