Hell's bells In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Hell's bells", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-06 12:07

Meaning of Hell's bells

Synonyms:

hell's bells and buckets of blood , hell's teeth! , hell’s bells and cockleshells

Hell's bells old-fashioned informal

Được sử dụng như một câu cảm thán thể hiện sự bực tức, khó chịu, thất vọng hoặc ngạc nhiên 

Hell's bells, can you please be careful? Why are you making the same old mistakes all the time? - Điên thật, bạn làm ơn cẩn thận được không? Tại sao lúc nào cũng mắc những cái lỗi đó hoài vậy?

Oh, hell's bells. I forgot my umbrella. It's pouring rain outside. Could you give me a lift to the bus station? - Tức thật. Tôi quên mang dù rồi. Trời đang mưa như trút. Bạn có thể cho tôi quá giang đến trạm xe buýt được không?

Oh, hell's bells. He doesn't answer my calls. - Chết tiệt. Anh ta không trả lười các cuộc gọi của tôi.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

Origin of Hell's bells

Cụm từ này đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 19 và có nhiều ý nghĩa khác nhau với tốc độ nhanh như “hell’s bells” hoặc đôi khi được sử dụng như một lời chửi thề nhẹ. Vào những thời điểm khác nhau, các phần phụ thêm được thêm vào như “hell’s bells and buckets of blood” (được cho là một biến thể từ hải quân) và “hell’s bells and cockleshells”, đều có từ sau thế kỷ 19.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode