Hide away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hide away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-08-08 02:08

Meaning of Hide away

Hide away phrasal verb informal slang

Đi trốn

I think that you should hide away before the police finds you. - Tôi nghĩ bạn nên trốn đi trước khi cảnh sát tìm thấy bạn.

Can you help me to find a place to hide away? - Bạn có thể giúp tôi tìm nơi để trốn được không?

Giấu ai hoặc cái gì

My daughter hid a pair of socks away under the bed, so my husband was angry with her. - Con gái tôi đã giấu đôi tất dưới gầm giường, vì thế chồng tôi đã giận dữ với nó.

The police is finding a baby that is hidden away by the kidnapper. - Cảnh sát đang tìm một đứa bé bị giấu đi bởi tên bắt cóc.

Other phrases about:

an iron fist/hand (in a velvet glove)

Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ

pop over (for a visit)

Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát

keep (one's) own counsel

Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.

brush (something) under the carpet

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn

Grammar and Usage of Hide away

Các Dạng Của Động Từ

  • hid away
  • hiding away
  • to hide away
  • be hidden away

Động từ "hide" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode