Hit (one) where (one) lives In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hit (one) where (one) lives", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-23 01:07

Meaning of Hit (one) where (one) lives

Synonyms:

hit one close to home , rock (one) to (one's) core

Hit (one) where (one) lives spoken language verb phrase

Diễn tả việc ảnh hưởng đến cá nhân ai đó một cách sâu sắc.

 

That lyrics really hit me where I live. - Tôi thấm thía từng lời trong bài hát đó.

Her speech hit me where I live. - Bài phát biểu của cô ấy có sức ảnh hưởng rất lớn đến tôi.

As someone who has just broken up, that movie hit me where I live. - Cũng là người vừa mới chia tay, bộ phim đó khiến tôi xúc động rất nhiều.

We tend to only care about issues hitting us where we live. - Chúng ta có xu hướng chỉ quan tâm đến các vấn đề có ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta.

Other phrases about:

rock (one) to (one's) core

Ảnh hưởng đến ai đó ở một mức độ cực kỳ

the iron enters (into) (someone's) soul

Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị tổn thương hoặc bị ảnh hưởng nặng nề và sâu sắc bởi việc bỏ tù hoặc đối xử tồi tệ

be hard hit (by something)

Bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi điều gì đó hoặc bị tổn thất tài chính

Grammar and Usage of Hit (one) where (one) lives

Các Dạng Của Động Từ

  • hit (one) where (one) lives
  • hits (one) where (one) lives
  • hitting (one) where (one) lives
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode