Hop the twig In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hop the twig", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-06-24 12:06

Meaning of Hop the twig

Synonyms:

pass away

Hop the twig old-fashioned verb phrase

Khi ai đó "hop the twig", điều đó có nghĩa là họ đã chết.

He has hopped the twig for serious injury. - Anh ấy đã không qua khỏi vì vết thương quá nghiêm trọng.

He hopped the twig in his private apartment without anyone knowing. - Anh ấy đã qua đời trong căn hộ riêng mà chẳng ai biết.

Khi ai đó "hops the twig", họ rời đi rất vội vã và bất ngờ.

He had hopped the twig before the police came. - Họ đã vội vã rời đi trước khi cảnh sát đến.

Other phrases about:

someone's sun has set

1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

2. Một người đã qua đời.

Put on the wooden overcoat

Chết, qua đời

Grammar and Usage of Hop the twig

Các Dạng Của Động Từ

  • hopped the twig
  • hopping the twig
  • hops the twig
  • To hop the twig

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode