If It Ain't Broke, Don't Fix It In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "If It Ain't Broke, Don't Fix It", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of If It Ain't Broke, Don't Fix It (redirected from if it ain't broke don't fix it )

Synonyms:

leave well enough alone , never change a running system

If it ain't broke don't fix it American informal slang

Nếu bạn thấy điều gì đó đang hoạt động tốt, bạn nên tránh cố gắng sửa chữa, khắc phục hoặc cải thiện nó.

I am not planning to change my furniture because I think if it ain't broke, don't fix it. - Tôi đang không có kế hoạch thay đổi đồ nội thất mới bởi vì tôi nghĩ nếu nó chưa hỏng thì không nên thay.

Your ideas to update the computer system are not appreciated because if it ain't broke, don't fix it. - Những ý tưởng của bạn để nâng cấp hệ thống máy tính không được đánh giá cao vì nó đang hoặc động nên không có lý do gì để thay đổi nó.

Other phrases about:

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

Origin of If it ain't broke don't fix it

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Cụm tiếng lóng của Mỹ này được cho là có từ thế kỷ 18 nhưng nguồn gốc văn học xuất phát từ năm 1977 trong một bản tin "Nations Business" do Thomas Bertram trích dẫn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode